Có 2 kết quả:

俳謔 bài hước排謔 bài hước

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Khôi hài, đùa bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước” 客有孫得言者, 善俳謔 (Hồ hài 狐諧) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói buồn cười để chê bai nhạo báng.

Bình luận 0